Nghĩa là gì:
displeasure
displeasure /dis'pleʤə/- danh từ
- sự không hài lòng, sự không bằng lòng, sự tức giận, sự bất mãn
- điều khó chịu, điều bực mình
- ngoại động từ
- làm khó chịu, làm phật lòng, làm trái ý, làm bực mình, làm tức giận, làm bất mãn
mix business with pleasure Thành ngữ, tục ngữ
take pleasure in
have satisfaction or enjoyment in 对…满意;乐意做
He takes great pleasure in teaching his little sister.他很乐意教他的小妹妹。 kết hợp kinh doanh với niềm vui
Để làm điều gì đó kết hợp một số khía cạnh của cuộc sống nghề nghề của một người với cuộc sống cá nhân của một người. Kỳ nghỉ kéo dài một tuần nhằm kết hợp công chuyện kinh doanh với niềm vui — cho phép nhân viên thư giãn như họ vẫn làm trong bất kỳ kỳ nghỉ nào, cùng thời thực hiện một số hoạt động gắn kết công ty nhằm cải thiện quan hệ và tinh thần tại nơi làm việc. Bạn bất nên hẹn hò với cùng nghiệp — đừng kết hợp kinh doanh với thú vui .. Xem thêm: kinh doanh, kết hợp, niềm vui. Xem thêm:
An mix business with pleasure idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mix business with pleasure, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mix business with pleasure