mix into Thành ngữ, tục ngữ
a into g
(See ass into gear)
ass into gear
moving, working, doing After holidays, I'll get my ass into gear and paint the house.
back yourself into a corner
put yourself in a bad position, have no escape If you buy what you can't afford you back yourself into a corner.
beat into one
teach by telling again and again, drill I have been trying to beat the history material into the student's head.
break into
break a door or window to enter, break and enter I couldn't believe that my son would break into a store.
break into song
begin to sing suddenly, sing without warning One of our teachers used to break into song when he taught poetry.
bring someone into line
persuade someone to agree with you He was finally able to bring the other members of the committee into line.
bump into
meet by chance, run into Do you know who I bumped into yesterday? Larry Mason.
buy into
believe and support, agree to support, come onside He will buy into our plan if the money goes to needy children.
come into
inherit, receive as a gift When her father died, she came into a lot of money. trộn vào
1. Để kết hợp thành một cái gì đó khác. Bạn nhớ khuấy đều lòng trắng trứng thật mạnh và đều tay để hỗn hợp đường ngấm đều vào nhau. Tôi thích tiệc nướng vào mùa hè, vì mùi của bánh mì kẹp thịt và xúc xích nóng hổi hòa vào hương thơm xung quanh của cỏ cây tươi tốt, ngập tràn ánh nắng. Để khuấy động, kết hợp hoặc trộn một thứ gì đó với thứ khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "mix" và "into." Tuabin này trộn một chất tẩy rửa mạnh vào nước bị ô nhiễm để tiêu diệt bất kỳ vi khuẩn nào có mặt. Trộn muối vào dung dịch thật chậm và đều đặn, nếu bất muối sẽ bất tan vào dung dịch đúng cách. Để hòa nhập, hòa nhập hoặc giao tiếp tốt với một số nhóm người. Tôi luôn gặp khó khăn khi hòa mình vào những nhóm người mà tui không biết. Tôi vừa lo lắng rằng Tommy sẽ bất hòa nhập tốt với trường học mới của cậu ấy, nhưng cậu ấy vừa học rất tốt ở đó.4. Để tham gia (nhà) hoặc hòa nhập hai hoặc nhiều người trong một tình huống xã hội. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "mix" và "into." Lúc đầu tui hơi lúng túng khi trộn bạn gái mới vào nhóm bạn của mình, nhưng giờ họ rất thân với nhau. Tôi cố gắng kết hợp các sinh viên thực tập vào cácphòng chốngban khác nhau trong công ty trong suốt thời (gian) gian họ làm chuyện với chúng tui để họ học được nhiều nhất có thể trong thời (gian) gian ở đây .. Xem thêm: trộn trộn ai đó hoặc thứ gì đó vào thứ gì đó
và kết hợp ai đó hoặc cái gì đó thành kết hợp ai đó hoặc cái gì đó thành một cái gì đó. Chúng tui sẽ cố gắng kết hợp những người mới vào nhóm. Chúng tui sẽ trộn lẫn vào những người mới một vài người tại một thời (gian) điểm .. Xem thêm: mix. Xem thêm:
An mix into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mix into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mix into