mixed blessing Thành ngữ, tục ngữ
mixed blessing|blessing|mixed
n. Something good that has bad features. John's new bicycle was a mixed blessing. The other boys were always asking John to ride it.
mixed blessing
mixed blessing
Something that has both good and bad features, as in Being accepted by the college was a mixed blessing, since she couldn't afford the tuition. [First half of 1900s] một sự may mắn hỗn hợp
Một tình huống hoặc trả cảnh có cả kết quả tích cực và tiêu cực. Việc thăng chức mới của tui sẽ là một điều may mắn cho gia (nhà) đình tui vì tui sẽ được tăng lương đáng kể, nhưng tui cũng sẽ phải làm chuyện nhiều giờ hơn .. Xem thêm: phước lành, phước lành hỗn hợp
Điều gì đó có cả những đặc điểm tốt và xấu, như trong Việc được trường lớn học chấp nhận là một may mắn lẫn lộn, vì cô ấy bất đủ tiềm năng chi trả học phí. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: phúc, phúc hỗn hợp, a
Một sự may mắn xảy ra nhưng có một số yếu tố bất vui. Trích dẫn đầu tiên của OED về cụm từ này là vào năm 1933, trên tạp chí Discovery (số tháng 10): “Việc giới thiệu những ảnh hưởng của châu Âu có thể chứng minh một điều may mắn hỗn hợp.”. Xem thêm: hỗn hợp. Xem thêm:
An mixed blessing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mixed blessing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mixed blessing