mop up operation Thành ngữ, tục ngữ
operation
operation
in operation
1) in the act or process of making, working, etc.
2) having an influence or effect; in force thao tác lau nhà
Bất kỳ hành động hoặc quy trình nào nhằm mục đích làm sạch, loại bỏ hoặc giải quyết bất kỳ đầu cuối cuối cùng hoặc còn sót lại nào. Chúng tui đã trả thành hầu hết các công chuyện khó khăn cho chuyện hợp nhất — chúng tui sẽ chỉ cử nhóm pháp lý thông qua tài khoản của chúng tui thực hiện một hoạt động dọn dẹp để đảm bảo tất cả thứ đều ổn trước khi trả tất chuyện di chuyển. Nhà độc tài bắt đầu một chiến dịch quét sạch quy mô lớn sau khi nắm toàn quyền, gửi quân đội khắp đất nước để vây bắt và hành quyết bất kỳ người bất cùng chính kiến nào còn lại .. Xem thêm: hoạt động. Xem thêm:
An mop up operation idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mop up operation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mop up operation