mopping up operation Thành ngữ, tục ngữ
operation
operation
in operation
1) in the act or process of making, working, etc.
2) having an influence or effect; in force thao tác làm sạch
Bất kỳ hành động hoặc quy trình nào nhằm mục đích làm sạch, loại bỏ hoặc giải quyết bất kỳ đầu cuối cuối cùng hoặc còn sót lại nào. Chúng tui đã trả thành hầu hết các công chuyện khó khăn cho chuyện hợp nhất — chúng tui sẽ chỉ cử nhóm pháp lý thông qua các tài khoản của chúng tui để thực hiện một hoạt động thu dọn để đảm bảo tất cả thứ đều theo thứ tự trước khi trả tất chuyện di chuyển. Nhà độc tài bắt đầu một chiến dịch quét sạch quy mô lớn sau khi nắm toàn quyền, gửi quân đội khắp đất nước để vây bắt và hành quyết bất kỳ người bất cùng chính kiến nào còn lại .. Xem thêm: hoạt động hoạt động quét dọn
một hoạt động dọn dẹp; các giai đoạn cuối cùng trong một dự án nơi các đầu lỏng lẻo được chăm nom. Tất cả vừa kết thúc ngoại trừ một hoạt động lau dọn nhỏ. Chi phí vận hành lau nhà do bão chỉ dưới hai mươi triệu .. Xem thêm: vận hành vận hành lau nhà
n. một hoạt động dọn dẹp; các giai đoạn cuối cùng trong một dự án nơi các đầu lỏng lẻo được chăm nom. Tất cả vừa kết thúc ngoại trừ một hoạt động lau dọn nhỏ. . Xem thêm: hoạt động. Xem thêm:
An mopping up operation idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mopping up operation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mopping up operation