musical chairs, play Thành ngữ, tục ngữ
musical chairs, play
musical chairs, play
Move around from position to position, such as the jobs in an organization. For example, Bob took over for Tom, who took over for Mary, who got Bob's title—the boss loves to play musical chairs with the staff. This expression alludes to the children's game in which children walk around a number of seats while music plays, and there is one less chair than players. When the music stops the players must sit down, and the player who is left standing is eliminated. Then another chair is removed, and the game goes on until only one player is left sitting. [c. 1900] ghế chơi nhạc
1. Theo nghĩa đen, để chơi trò chơi dành cho trẻ em được gọi là "ghế âm nhạc", trong đó người tham gia (nhà) đi quanh một vòng tròn các ghế cho đến khi nhạc dừng và mỗi người cố gắng ngồi vào một chiếc ghế. Luôn luôn có ít ghế hơn người chơi và người vẫn đứng sẽ bị loại khỏi trò chơi sau mỗi hiệp, cho đến khi chỉ còn lại một người. Mẹ ơi, chúng ta có thể chơi ghế âm nhạc trong bữa tiệc sinh nhật của con không? 2. Để di chuyển, xáo trộn hoặc sắp xếp lại tất cả người từ vị trí này sang vị trí khác, như trong một nhóm hoặc tổ chức. Sau khi ông chủ từ chức, tất cả người bắt đầu chơi ghế nhạc trong công ty để xem ai sẽ tiếp quản ai. Chúng tui đã chơi những chiếc ghế âm nhạc để cố gắng làm ra (tạo) đủ bất gian trongphòng chốngkhách cho bữa tiệc sinh nhật của Alex vào cuối tuần này .. Xem thêm: ghế, nhạc kịch, chơi ghế âm nhạc, chơi
Di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác, chẳng hạn như các công chuyện trong một tổ chức. Ví dụ, Bob thay Tom, người thay Mary, người vừa nhận chức vụ của Bob - ông chủ thích chơi ghế âm nhạc với nhân viên. Biểu thức này đen tối chỉ trò chơi dành cho trẻ em, trong đó trẻ em đi vòng quanh một số ghế trong khi nhạc phát và có ít hơn một ghế so với người chơi. Khi nhạc dừng, người chơi phải ngồi xuống và người chơi còn lại đứng sẽ bị loại. Sau đó, một chiếc ghế khác được dỡ bỏ và trò chơi tiếp tục cho đến khi chỉ còn một người chơi ngồi. [c. Năm 1900]. Xem thêm: nhạc kịch, vở kịch. Xem thêm:
An musical chairs, play idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with musical chairs, play, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ musical chairs, play