need (something) like (one) needs a hole in the head Thành ngữ, tục ngữ
a good head
"friendly, generous person; a good egg" Sean is a good head. He'll help at the food bank.
a head start
a chance to start ahead of the other runners etc. Give the smallest runner a head start. He can't run very fast.
a hothead
"a person who gets angry easily; hot tempered" Phil, don't be such a hothead. Try to control your anger.
ahead of the game
finished your work, paid all the bills, caught up With all these expenses, we can't seem to get ahead of the game.
ahead of time
early We started the meeting ahead of time so we could go home early.
airhead
(See an airhead)
an airhead
a person who talks without thinking, a fool Sally is such an airhead. She said that chicklets are baby chickens.
an egghead
a very intelligent person.
at loggerheads
not agreeing, opposed to each other They're at loggerheads over who owns the farm. They don't agree.
beat your head against a stone wall
try an impossible task, work on a futile project Preventing war is like beating your head against a stone wall. cần (một cái gì đó) như (một) cần một cái lỗ trên đầu
Để trả toàn bất có nhu cầu hoặc sử dụng cho một thứ gì đó. Tôi trả toàn hạnh phúc khi có một chiếc điện thoại di động chỉ có thể gọi điện thoại — tui cần một chiếc điện thoại thông minh mới lạ như tui cần một cái lỗ trên đầu. Chúng tui gặp đủ vấn đề với công chuyện kinh doanh, vì vậy chúng tui cần kiểm toán ngay bây giờ tương tự như chúng tui cần một cái lỗ trên đầu .. Xem thêm: cái đầu, cái lỗ, như, cần, nhu cầu cần thứ gì đó tương tự như một cái lỗ trong đầu
bất cần thứ gì cả. Tôi cần một con mèo nhà như tui cần một cái lỗ trên đầu! Cô ấy cần một chiếc xe khác như cô ấy cần một cái lỗ trên đầu .. Xem thêm: cái đầu, cái lỗ, tương tự như, cần cần như một cái lỗ trên đầu
Không có nhu cầu cũng như bất mong muốn một cái gì đó, như trong Tôi cần thêm công chuyện đó tương tự như tui cần một cái lỗ trên đầu. Cách diễn đạt này có nguồn gốc như "Khỏi cần đến nó như bịp [một căn bệnh] hoặc ho", từ Châm ngôn tiếng Anh của John Ray (1678), và "Cần nhiều như con cóc của một bên bỏ túi, "từ Từ điển Lưỡi Thằn lằn của Francis Grose (1785). [Tiếng lóng; c. Năm 1940]. Xem thêm: đầu, lỗ, như, cần cần một cái gì đó tương tự như một cái lỗ trên đầu
hoặc cần một cái gì đó tương tự như bạn cần một cái lỗ trên đầu
THÔNG TIN Nếu bạn nói rằng bạn cần một cái gì đó hoặc ai đó thích một cái lỗ trên đầu hoặc tương tự như bạn cần một cái lỗ trên đầu, bạn có nghĩa là bạn bất cần hoặc bất muốn họ chút nào. Tôi cần công khai nhiều hơn như một cái lỗ trên đầu. Chúng ta cần tăng lãi suất tương tự như chúng ta cần một cái lỗ trên đầu. Lưu ý: Đây được đánh giá là bản dịch của một biểu thức tiếng Yiddish. Nó được biết đến rộng lớn rãi hơn sau vở kịch A Aperture in the Arch (1957) của Arnold Schulman, và một bộ phim cùng tên do Frank Sinatra đóng vai chính (1959). . Xem thêm: head, hole, like, need, article charge article like a aperture in the arch
dùng để nhấn mạnh rằng ai đó trả toàn bất có nhu cầu hoặc mong muốn điều gì đó. bất trang trọng. Xem thêm: head, hole, like, need, article charge / appetite somebody / article like (you charge / want) a ˌhole in the ˈhead
(không chính thức) chắc chắn bất cần / muốn ai đó / cái gì đó cả : Tôi phải về nhà trước nửa đêm, và ngay lúc đó tui cần một cái lốp xẹp như một cái lỗ trên đầu .. Xem thêm: cái đầu, cái lỗ, như, cần, ai đó, cái gì đó, muốn. Xem thêm:
An need (something) like (one) needs a hole in the head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with need (something) like (one) needs a hole in the head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ need (something) like (one) needs a hole in the head