new blood Thành ngữ, tục ngữ
new blood
different person, someone with new ideas Armid retired because he feels the company needs new blood.
some new blood
Idiom(s): (some) new blood
Theme: PEOPLE - POSITIVE
new personnel; new members brought into a group to revive it.
• This company needs some new blood on its board to bring in new ideas.
• We're trying to get some new blood in the club. Our membership is falling.
• Our club needs new blood. It has become boring.
• The firm's management has at last got a little new blood. Things should improve now.
new blood|blood|new
n. Something or someone that gives new life or vigor, fresh energy or power. New blood was brought into the company through appointment of younger men to important positions. máu mới
Các thành viên mới của một nhóm hoặc tổ chức, đặc biệt là những người trẻ tuổi, năng động có nghĩa là một lực lượng hồi sinh. Vấn đề là công ty vừa không thích ứng với những thay đổi lớn của công nghệ. Họ thực sự cần một số máu mới để mang lại một cái nhìn mới mẻ về cách tất cả thứ sẽ hoạt động .. Xem thêm: máu, (một số) máu mới
và máu tươiFig. nhân sự mới; các thành viên mới được đưa vào một nhóm để hồi sinh nó. Công ty này cần một số máu mới trong hội cùng quản trị của mình để mang lại những ý tưởng mới. Chúng tui đang cố gắng làm ra (tạo) ra một lượng máu mới trong câu lạc bộ. thành viên của chúng tui đang giảm .. Xem thêm: máu, máu mới
Những cá nhân mới, bổ articulate được coi như một lực lượng tiếp thêm sinh lực, như trong một tổ chức. Ví dụ, Hội cùng quản trị thực sự có thể sử dụng một số máu mới vào năm tới. Cách diễn đạt ẩn dụ này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1853, đen tối chỉ đến chuyện truyền máu và sử dụng cái mới theo nghĩa "tươi". . Xem thêm: máu mới, máu mới
hoặc máu tươi
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn nói về máu mới hoặc máu tươi, bạn có nghĩa là những người mới được đưa vào một tổ chức để giới thiệu ý tưởng mới và năng lượng. Có thông tin cho rằng các giám đốc muốn mang lại dòng máu mới cho đội ngũ quản lý. Đây là thời cơ để làm mới chính phủ và mở đường cho dòng máu mới. Hy vọng rằng tui sẽ có thể mang lại nguồn máu tươi mới cho đội và một góc nhìn mới. So sánh với máu trẻ .. Xem thêm: máu, máu mới (hoặc trẻ)
thành viên mới (hoặc trẻ hơn) của một nhóm, đặc biệt là những người được kết nạp như một lực lượng tiếp thêm sinh lực .. Xem thêm: máu, mới beginning / new / adolescent ˈblood
thành viên mới của một nhóm hoặc tổ chức có ý tưởng, kỹ năng mới, v.v. và do đó giúp nhóm hoạt động hiệu quả hơn: Điều mà ủy ban này thực sự cần là một lượng máu mới .. Xem thêm : máu, tươi, mới, trẻ. Xem thêm:
An new blood idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with new blood, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ new blood