night owl Thành ngữ, tục ngữ
night owl
Idiom(s): night owl
Theme: PEOPLE
someone who usually stays up very late.
• Anne's a real night owl. She never goes to bed before 2 a.m. and sleeps till noon.
• Jack's a night owl and is at his best after midnight.
night owl|night|owl
n. phr. One who sleeps during the day and stays up or works during the night. Tom hardly ever sleeps at night; he prefers to work by lamp light and has become a regular night owl.
Compare: GRAVEYARD SHIFT. cú đêm
Một người thích thức khuya. Những ngày còn trẻ, tui là một con cú đêm và thường thức đến khi mặt trời mọc .. Xem thêm: night, cú cú đêm
Hình. người thức đêm; một người làm chuyện vào ban đêm. Bạn cùngphòng chốngcủa tui là một con cú đêm và thường đọc sách cho đến 5 giờ sáng. Một vài con cú đêm ở lại quán cà phê suốt đêm .. Xem thêm: night, cú cú đêm
Một người có thói quen thức khuya và hoạt động nhiều vào ban đêm, như trong trường hợp bạn có thể gọi cho cô ấy sau nửa đêm, vì cô ấy là một con cú đêm. Thuật ngữ thông tục này, ban đầu được sử dụng vào cuối những năm 1500 để chỉ loài cú hoạt động vào ban đêm, vừa được chuyển sang loài người sống về đêm vào giữa những năm 1800. . Xem thêm: night, owl a night owl
Nếu bạn gọi ai đó là cú đêm, bạn có nghĩa là họ thường xuyên thức khuya. Những con cú đêm thậm chí có thể gọi món bít tết 3 giờ sáng tại khách sạn Horizons Court mở cửa 24 giờ. Joe là một con cú đêm trong khi tui là một chú chim sớm hơn .. Xem thêm: night, cú a ˈnight owl
(thân mật) ai đó cảm giác sôi nổi hơn vào ban đêm và thường đi ngủ rất muộn: Cô ấy là một con cú đêm và luôn trả thành công chuyện tốt nhất của mình sau nửa đêm .. Xem thêm: night, cú. Xem thêm:
An night owl idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with night owl, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ night owl