no fool like an old fool, there's Thành ngữ, tục ngữ
no fool like an old fool, there's
no fool like an old fool, there's
An old fool is the worst kind of fool, as in He's marrying a woman fifty years his junior—there's no fool like an old fool. This adage, now considered somewhat offensive for stereotyping old people, appeared in John Heywood's 1546 proverb collection and has been repeated ever since. (không có) kẻ ngu ngốc như một kẻ ngốc tuổi
Một người lớn tuổi đưa ra những quyết định ngu xuẩn là người có lỗi đặc biệt, vì lẽ ra kinh nghiệm vừa dạy họ bất nên làm những điều như vậy. Ông tui bị bắt quả aroma đang cố mua cỏ từ mấy đứa trẻ trong xóm. Không ngu ngốc như một kẻ ngốc tuổi, hả? Không có cái ngu nào tương tự như một món ăn cũ - bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố gắng che giấu lợi nhuận của mình để trốn thuế ?. Xem thêm: ngu, như, không, già bất ngu như già, có
Một kẻ ngu già là kiểu ngu tồi tệ nhất, như trong trường hợp Anh ta cưới một người phụ nữ kém anh ta năm mươi tuổi - bất có kẻ ngốc nào như một kẻ ngốc già. Câu ngạn ngữ này, bây giờ bị coi là hơi xúc phạm vì rập khuôn người xưa, vừa xuất hiện trong bộ sưu tập châm ngôn năm 1546 của John Heywood và được lặp lại kể từ đó. . Xem thêm: ngu, like, no, old. Xem thêm:
An no fool like an old fool, there's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no fool like an old fool, there's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no fool like an old fool, there's