nook and cranny, every Thành ngữ, tục ngữ
nook and cranny, every
nook and cranny, every
Everywhere, as in I've searched for it in every nook and cranny, and I still can't find it. This metaphoric idiom pairs nook, which has meant “an out-of-the-way corner” since the mid-1300s, with cranny, which has meant “a crack or crevice” since about 1440. Neither noun is heard much other than in this idiom. tất cả ngóc ngách (cũ)
Mọi bộ phận hoặc khu vực của một đất điểm nhất định, đặc biệt là những nơi khó nhìn hoặc khó tiếp cận. Mọi ngóc ngách trong ngôi nhà này nên phải sạch sẽ khi bà nội đến thăm. Có rất nhiều sách trong thư viện mà bạn có thể tìm thấy đủ thứ hay ho ở tất cả ngóc ngách cũ ở đó .. Xem thêm: and, cranny, every, alcove alcove and breach
Mọi nơi có thể hoặc một phần của cái gì đó, cho đến những cái nhỏ nhất. Bạn nên phải dọn sạch tất cả ngóc ngách của cănphòng chốngnày trước khi bà của bạn đến đây — đối với bà thì nó phải đẹp bất tì vết! Tôi vừa tìm tất cả ngóc ngách của gác xép và bất tìm thấy chiếc hộp đó ở đâu .. Xem thêm: và, cranny, alcove tất cả ngóc ngách
Hình. tất cả nơi nhỏ, khuất hoặc những nơi có thể che giấu thứ gì đó. Chúng tui đã tìm kiếm những tấm vé ở tất cả ngóc ngách. Họ vừa mất. Không có gì phải nghi ngờ. Người trang trí vừa đặt hoa ở tất cả ngóc ngách .. Xem thêm: và, cranny, every, alcove alcove and cranny, every
Everywhere, as in Tôi vừa tìm kiếm nó trong tất cả ngóc ngách, và tui vẫn bất thể tìm thấy nó. Thành ngữ ẩn dụ này ghép từ nook, có nghĩa là "một góc khuất" kể từ giữa những năm 1300, với cranny, có nghĩa là "một vết nứt hoặc đường nứt" kể từ khoảng năm 1440. Không có danh từ nào được nghe thấy nhiều ngoài in thành ngữ này. . Xem thêm: và, mọi, ngóc ngách tất cả ngóc ngách
tất cả bộ phận hoặc khía cạnh của cái gì đó .. Xem thêm: và, tất cả ngóc ngách (in) every ˌnook and ˈcranny
(không chính thức) ở khắp tất cả nơi; (ở) tất cả các bộ phận của một đất điểm: Tôi vừa xem xét tất cả ngóc ngách nhưng tui không thể tìm thấy nó. ♢ Cô ấy biết tất cả ngóc ngách của thành phố, vì vậy cô ấy là người dẫn đường trả hảo. Cả hai đều là những từ cổ hủ .. Xem thêm: and, cranny, every, alcove alcove and cranny, every
Every place, all over. Biểu thức này kết hợp giữa ngóc ngách, có nghĩa là một góc khuất kể từ thế kỷ mười bốn và cranny, nghĩa là một vết nứt hoặc đường nứt từ thế kỷ mười lăm. Frederick Marryat vừa sử dụng nó trong Japhet in Search of a Father (1836): “Sau khi xem xét tất cả ngóc ngách mà họ có thể nghĩ ra.”. Xem thêm: và, mọi, ngóc ngách. Xem thêm:
An nook and cranny, every idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nook and cranny, every, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nook and cranny, every