none of one's business Thành ngữ, tục ngữ
none of one's business
none of one's business Not one's concern, as in
How much I earn is none of your business. This expression employs
business in the sense of “one's affairs,” a usage dating from about 1600. (Also see
mind one's own business.) A slangy, jocular variant from about 1930 is
none of one's beeswax. The related verb phrase
have no business is used to indicate that one should not meddle or interfere, as in
He has no business discussing the will with outsiders. bất phải chuyện của (ai)
Cái gì đó bất liên quan đến người khác. Việc tui làm với số trước tôi kiếm được thực sự bất phải chuyện của anh ấy .. Xem thêm: kinh doanh, không, của
bất phải chuyện của ai
Không phải chuyện của ai, vì tui kiếm được bao nhiêu bất phải chuyện của bạn . Cụm từ này sử dụng kinh doanh theo nghĩa "công chuyện của một người", một cách sử dụng có từ khoảng năm 1600. (Cũng hãy xem chuyện kinh doanh của chính mình.) Một biến thể lóng, nói đùa từ khoảng năm 1930 bất phải là sáp ong của ai. Cụm động từ có liên quan bất có chuyện kinh doanh được sử dụng để chỉ ra rằng một người bất nên can thiệp hoặc can thiệp, như trong Anh ta bất có chuyện kinh doanh thảo luận về ý muốn với người ngoài. . Xem thêm: kinh doanh, không, của. Xem thêm: