not give a fig Thành ngữ, tục ngữ
Not give a fig
If you don't give a fig about something, you don't care about it at all, especially used to express how little one cares about another's opinions or actions. (not) đưa ra một từ lóng Fig
Để quan tâm đến ai đó hoặc điều gì đó. Thường được sử dụng trong phủ định để truyền đạt điều ngược lại. Tôi bất quan tâm đến chuyện kiếm tiền, tui chỉ muốn làm điều gì đó với cuộc sống của mình để khiến cuộc sống của người khác tốt đẹp hơn. Tôi vừa không đưa ra một bức tranh nào cho chương trình kể từ khi họ giết nhân vật yêu thích của tôi. Bạn muốn làm gì thì làm, tui không cho vả .. Xem thêm: vả, cho bất cho (hoặc quan tâm) một quả articulate
bất có một chút quan tâm nào. Fig trước đây được sử dụng trong nhiều cách diễn đạt để biểu thị một thứ gì đó được coi là không giá trị hoặc dễ coi .. Xem thêm: fig, give, not fig, not affliction / accord / amount a
See not affliction / accord a fig . . Xem thêm: quan tâm, cho, không, đáng bất quan tâm / cho / đáng một quả vả, để
Không quan tâm chút nào, bất cho chết tiệt. Hình tượng vừa biểu thị một thứ gì đó không giá trị từ khoảng năm 1400. Hơn nữa, ở các nước Địa Trung Hải, dấu hiệu của quả articulate là một cử chỉ tục tĩu, được thực hiện bằng cách nắm chặt tay của một người và đẩy ngón tay cái vào giữa ngón đầu tiên và ngón giữa. Theo John Ciardi, ngón tay cái tượng trưng cho dương vật, ngón tay cái là môi âm hộ, và cử chỉ đó có nghĩa là "Fuck you." Vì vậy, Dante vừa sử dụng nó trong phần Inferno của The Divine Comedy. Tuy nhiên, nhiều thế kỷ sau, xuất xứ tục tĩu của cụm từ bắt đầu bị bỏ qua phần lớn và từ ngữ sáo rỗng vẫn còn tại .. Xem thêm: care, give, not, value. Xem thêm:
An not give a fig idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not give a fig, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not give a fig