not hurt a fly Thành ngữ, tục ngữ
Not hurt a fly
Somebody who would not hurt a fly is not aggressive. bất làm hại một con ruồi
Không làm hại gì hoặc bất làm hại ai. Nói về một người đặc biệt hiền lành, nhút nhát, khác biệt hoặc rụt rè về bản chất. Anh trai tui là một người đàn ông rất ngọt ngào, ấm áp và bất làm hại một con ruồi. Làm thế nào bạn có thể nghi ngờ anh ta phạm tội này? Xem thêm: bay, bị thương, bất bất làm tổn thương một con ruồi
Ngoài ra, bất làm tổn thương một con bọ chét. Không gây hại cho bất cứ ai, nhẹ nhàng và từ tốn, như ở Paul là người tốt nhất - anh ấy sẽ bất làm tổn thương một con bọ chét, hoặc Bert có tính cách nóng nảy nhưng chỉ toàn nói chuyện; anh ấy sẽ bất làm hại một con ruồi. Cả ruồi và bọ chét đều được dùng với nghĩa "một loài vật nhỏ bé tầm thường." [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: bay, bị thương, bất sẽ bất làm hại một con ruồi
hoặc sẽ bất gây hại cho một con ruồi
Nếu ai đó bất làm hại một con ruồi hoặc bất làm hại một con ruồi , họ rất tốt bụng và nhẹ nhàng. Cô ấy là một cô gái đáng yêu, người sẽ bất làm tổn thương một con ruồi. Anh ấy khẳng định, là một người theo chủ nghĩa hòa bình, người sẽ bất làm hại một con ruồi .. Xem thêm: bay, làm tổn thương sẽ bất làm tổn thương (hoặc làm hại) một con ruồi
được sử dụng để nhấn mạnh cách một người bất gây hại và không hại hoặc động vật là .. Xem thêm: bay, đau. Xem thêm:
An not hurt a fly idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not hurt a fly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not hurt a fly