nuttier than a fruitcake Thành ngữ, tục ngữ
nutty as a fruitcake
very crazy The woman who lives next door to us is as nutty as a fruitcake.
nutty as a fruitcake|fruitcake|nutty
adj. phr.,
slang Very crazy; entirely mad.
He looked all right, as we watched him approach, but when he began to talk, we saw that he was as nutty as a fruitcake.
fruitcake
fruitcake see
nutty as a fruitcake.
hấp dẫn hơn một chiếc bánh trái cây
Điên rồ hoặc lập dị. Thường được sử dụng một cách hài hước. Những đứa trẻ luôn ngon miệng hơn bánh trái khi chúng có thứ gì đó có đường để ăn. Dì Jeannie của tui đã luôn luôn ngon hơn một chiếc bánh trái cây .. Xem thêm: bánh trái cây, bánh trái cây
hấp dẫn hơn một chiếc bánh trái cây
Điên rồ, lập dị. Thuật ngữ này có nguồn gốc ở Mỹ vào khoảng năm 1920 và chuyển các loại hạt thực tế trong một chiếc bánh trái cây sang nghĩa thông tục của hạt quả hạch là điên rồ. Thuật ngữ này sau đó vừa phát sinh ra cách sử dụng bánh trái cây cho một cá nhân lập dị .. Xem thêm: bánh trái cây, nutty. Xem thêm: