of few words, man of Thành ngữ, tục ngữ
of few words, man of
of few words, man of
Also, woman of few words. A person who does not speak much; also, a person of action rather than words. For example, A woman of few words, Susan hardly seemed like a successful lawyer, or Harry's a man of few words but he gets things done. This characteristic has been considered praiseworthy since Homer's time, but the precise idiom dates only from about 1600. Shakespeare had it in Henry V (3:2): “Men of few words are the best men.” một người ít nói
Một người bất nói thường xuyên hoặc bất nói dài dòng. Mặc dù là một người ít lời, Giô-sép được nhiều người kính trọng trong lĩnh vực của mình vì những hành động của anh ta .. Xem thêm: người ít lời từ ngữ. Một người bất nói nhiều; cũng là con người của hành động hơn là lời nói. Ví dụ, Một người phụ nữ ít lời, Susan dường như bất giống một luật sư thành đạt, hay Harry là một người đàn ông ít lời nhưng anh ấy trả thành tốt tất cả việc. Đặc điểm này vừa được coi là đáng khen ngợi từ thời (gian) Homer, nhưng thành ngữ chính xác chỉ có từ khoảng năm 1600. Shakespeare vừa nói nó trong Henry V (3: 2): "Những người đàn ông ít lời là những người đàn ông tốt nhất." . Xem thêm: vài, người đàn ông, của. Xem thêm:
An of few words, man of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with of few words, man of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ of few words, man of