off from work Thành ngữ, tục ngữ
take off from work
Idiom(s): take off (from work)
Theme: LEISURE
not to go to work (for a period of time).
• I had to takeoff from work in order to renew my driver's license.
• I hate to take off for something like that.
nghỉ làm
1. Đã trả thành công chuyện của một người trong ngày. Tôi sẽ nghỉ làm lúc 6 giờ, nếu bạn muốn gặp tui lúc đó. Tôi cần gói những món quà này trước khi vợ tui đi làm. Không tham gia (nhà) công chuyện trong một khoảng thời (gian) gian. Tôi bất thể chờ đợi để được nghỉ làm cả ba tuần vào tháng tới !. Xem thêm: tắt, làm việc. Xem thêm:
An off from work idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with off from work, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ off from work