take office Thành ngữ, tục ngữ
take office
Idiom(s): take office
Theme: POLITICS
to begin serving as an elected or appointed official.
• When did the mayor take office?
• All the elected officials took office just after the election.
nhậm chức
Đảm nhận một vị trí của cơ quan chính trị, đặc biệt là vị trí được cấp do kết quả của một cuộc bầu cử công khai. Nữ doanh nhân gây tranh cãi hầu như bất nhậm chức thượng viện trước khi ngay lập tức bị lôi kéo vào vụ bê bối. Tôi hứa rằng khi tui nhậm chức, tui sẽ dành thời (gian) gian và năng lượng của mình để giải quyết cuộc khủng hoảng không gia cư của thành phố này .. Xem thêm: văn phòng, nhậm chức nhậm chức
để bắt đầu phục vụ như một quan chức được bầu hoặc bổ nhiệm . Thị trưởng nhậm chức khi nào? Tất cả các quan chức được bầu đều nhậm chức ngay sau cuộc bầu cử .. Xem thêm: office, booty nhậm chức
Đảm nhận một vị trí chính thức hoặc một công việc, như trong chiếc ghế mới nhậm chức sau ngày đầu tiên của năm. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: office, take. Xem thêm:
An take office idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take office, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take office