old boy network Thành ngữ, tục ngữ
old boy network|boy|network|old|old boy
n. phr. A system whereby men who went to the same school help each other to get good jobs, regardless of their ability or training. Peter got his lucrative job thanks to the old boy network rather than because of his qualifications.
Compare: OLD COLLEGE TRY. mạng lưới quan hệ lâu đời
Một mạng lưới những người đàn ông có đặc quyền là thành viên của cùng một tổ chức và cơ quan và hỗ trợ lẫn nhau trong chuyện thăng tiến nghề nghiệp. Khi bạn tốt nghề Yale, bạn bất chỉ nhận được bằng cấp, mà còn là một mục nhập không giá vào mạng lưới của các cậu bé .. Xem thêm: mạng mạng của cậu bé
BRITIS Mạng cậu bé cũ là hệ thống của liên hệ của nam giới tại các trường tư thục, trường lớn học hoặc câu lạc bộ mà họ sử dụng để giúp đỡ lẫn nhau. Phần lớn giành được vị trí của họ thông qua mạng lưới cậu bé cũ. Lưu ý: Biểu thức này được sử dụng để cho thấy rằng bạn bất nghĩ rằng loại hệ thống này là công bằng. . Xem thêm: trai, mạng, già mạng trai già
tương trợ, đặc biệt ưu ái trong chuyện làm, thể hiện ở những người có nền tảng giáo dục và xã hội được sẻ chia .. Xem thêm: trai, mạng, già mạng lưới ˌold ˈboy
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) là chuyện những người đàn ông học cùng trường sử dụng ảnh hưởng của mình để giúp đỡ nhau trong công chuyện hoặc xã hội. Xem thêm: boy, network, old-boy old-boy network,
Liên hệ xã hội giữa một nhóm những người trong cuộc giúp nhau thăng tiến. Thuật ngữ old boy, nguyên gốc là tiếng Anh, dùng để chỉ một học sinh cũ tại trường công lập của riêng một người, biểu thị xuất thân chung (nam giới thượng lưu) và do đó lợi ích đôi bên cùng có lợi. Mặc dù thông lệ các cựu sinh viên giúp đỡ lẫn nhau vừa cũ hơn nhiều, nhưng mạng lưới chỉ được thêm vào vào giữa thế kỷ 20, khi ý tưởng bắt đầu được chuyển giao cho các thành viên của một câu lạc bộ xã hội, tổ chức nghề nghiệp, tập đoàn kinh doanh và các nhóm khác. Từ lâu là một tỉnh dành riêng cho nam giới, nó vừa bị tấn công mạnh mẽ từ khoảng năm 1970 bởi những người phụ nữ duy trì nó vừa mang lại cho nam giới một lợi thế bất công bằng tại nơi làm chuyện .. Xem thêm:
An old boy network idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with old boy network, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ old boy network