old story, an Thành ngữ, tục ngữ
old story, an
old story, an A common occurrence or excuse. For example,
Karen's mood swings are an old story. [c. 1700] Also see
same old story, the.
chuyện cũ
Chuyện bất mới hoặc xảy ra nhiều lần. Giám đốc điều hành của một công ty tài chính bị kết tội gian lận? Đó là một câu chuyện cũ ở thời (gian) điểm này. Họ luôn nghĩ rằng họ cũng sẽ thoát khỏi nó. Ồ đúng rồi, hành vi điên rồ của anh ta khi anh ta uống rượu là một câu chuyện cũ. Tất cả chúng ta đều có xu hướng tránh đi ra ngoài quán bar với anh ấy .. Xem thêm: chuyện cũ, chuyện
chuyện cũ, chuyện thường tình hay cái cớ. Ví dụ, tâm trạng thất thường của Karen là một câu chuyện cũ. [c. 1700] Cũng xem cùng một câu chuyện cũ. . Xem thêm: cũ. Xem thêm: