on a pedestal, put Thành ngữ, tục ngữ
on a pedestal, put
on a pedestal, put
Also, set on a pedestal. Greatly admire, magnify in importance, as in Youngsters tend to put rock stars on a pedestal, forgetting that they're human. This expression alludes to the raised position of a statue on a pedestal. [Mid-1800s] đặt (ai đó hoặc thứ gì đó) (lên) bệ đỡ
Để tin tưởng hoặc cư xử như thể ai đó hoặc điều gì đó trả hảo, tuyệt cú vời hoặc tốt hơn những người khác, đến mức người ta bất thể nhìn thấy những khiếm khuyết tiềm ẩn của nó hoặc lỗi. Tôi biết rất dễ bị mê hoặc với một đối tác lãng mạn, nhưng bất tốt cho sức khỏe khi đặt ai đó lên bệ đỡ. Stephen vừa đặt văn học cổ điển lên một bệ đỡ kể từ khi học lớn học, vì vậy anh ấy thực sự bị đánh giá về các thể loại khác mà anh ấy đánh giá là kém hơn .. Xem thêm: trên, bệ, đặt trên bệ, đặt
Ngoài ra, đặt trên bệ. Hết sức ngưỡng mộ, coi trọng tầm quan trọng, như trong giới Trẻ có xu hướng đặt những ngôi sao nhạc bedrock lên bệ đỡ mà quên mất rằng họ là con người. Biểu thức này đen tối chỉ vị trí được nâng lên của một bức tượng trên bệ. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: on, put. Xem thêm:
An on a pedestal, put idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on a pedestal, put, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on a pedestal, put