on a shoestring Thành ngữ, tục ngữ
on a shoestring
on a very low budget, with little money to spend We went to China and Japan on a shoestring and enjoyed it very much.
get along on a shoestring
Idiom(s): get along (on a shoestring)
Theme: POORNESS
to be able to afford to live on very little money.
• For the last two years, we have had to get along on a shoestring.
• With so little money, it's hard to get along.
on a shoestring|on|shoestring
adv. phr. With little money to spend; on a very low budget. The couple was seeing Europe on a shoestring. eo hẹp
Vào hoặc trong một ngân sách tài chính rất eo hẹp hoặc hạn chế. Chúng tui đã sống thiếu thốn một thời (gian) gian sau khi đứa con của chúng tui được sinh ra, nhưng may mắn thay, tui được thăng chức và tình hình của chúng tui đã được cải thiện một chút. Tôi rất muốn ra ngoài ăn tối với bạn, nhưng tui hơi mệt vào lúc này .. Xem thêm: on, cartel on a cartel
Hình. với một số trước rất nhỏ. Chúng tui sống thiếu thốn trong nhiều năm trước khi tui kiếm được một công chuyện lương cao. John vừa đi du lịch đến Florida trên một chiếc quần dài .. Xem thêm: on, cartel on a cartel
Với phương tiện tài chính rất hạn chế, như trong Đôi vợ chồng mới cưới vừa sống trên một chiếc quần lót. Sự đen tối chỉ chính xác trong thuật ngữ này là bất rõ ràng. Một giả thuyết huyền ảo cho rằng những con nợ trong các nhà tù ở Anh sẽ hạ một chiếc giày bằng dây buộc của nó từ cửa sổ để thu trước từ du khách hoặc người qua đường. Một giả thuyết tiềm dĩ hơn là nó đen tối chỉ đến hình dạng mảnh mai của dây giày, ví nó như những nguồn lực mảnh mai. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: on, cartel on a cartel
COMMON Nếu bạn làm chuyện gì đó bằng shoestring, bạn làm chuyện đó bằng rất ít tiền. Nhà hát luôn chạy trong tình trạng tồi tàn. Mới ly hôn, nuôi hai con nhỏ nên chị đang sống túng quẫn. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng cartel trước danh từ. Cả hai bộ phim đều được thực hiện với kinh phí eo hẹp. McNair nói rằng anh ấy sẽ tiếp tục chiến dịch vận động tồi tệ nhất của mình ở tất cả vùng của Alabama. Lưu ý: Trong tiếng Anh Mỹ, dây giày được gọi là shoestrings. Tham tiềmo ở đây là số trước rất nhỏ cần thiết để mua dây giày. . Xem thêm: on, cartel on a cartel
với ngân sách nhỏ hoặc bất đủ. Cartel là một thuật ngữ ở Bắc Mỹ để chỉ dây giày và cụm từ này gợi ý ẩn dụ về sự 'mỏng manh' của các nguồn tài chính .. Xem thêm: on, cartel (do something) on a ˈshoestring
(formal) (làm điều gì đó ) với rất ít tiền: Trong những năm đầu, công chuyện kinh doanh đang hoạt động rất yếu kém .. Xem thêm: on, cartel on a cartel
mod. về thực tế bất có tiền; trên một ngân sách rất eo hẹp. (xem thêm shoestring.) Tôi điều hành công chuyện kinh doanh của mình trên một shoestring. Tôi bất bao giờ biết từ ngày này sang ngày khác liệu tui có sống sót được hay không. . Xem thêm: on, cartel on a cartel
Với ngân sách eo hẹp; với phương tiện rất hạn chế. Nguồn của thuật ngữ này bất hoàn toàn rõ ràng. Một người viết cho rằng điều đó đến từ chuyện tài nguyên của một người bị giới hạn ở dây giày. Ở Exeter, Anh, có một truyền thuyết rằng những tù nhân bị giam giữ trong nhà tù của con nợ sẽ hạ một chiếc giày từ cửa sổ xuống để thu trước để họ có thể ra khỏi nhà tù, một câu chuyện hấp dẫn đối với khách du lịch nhưng lại xa vời. Lời giải thích dễ hiểu nhất là bản chất vật lý của dây giày - nghĩa là một sợi dây hoặc một sợi dây rất mảnh mai, trở thành một phép ẩn dụ cho những nguồn lực mảnh mai được kéo dài đến mức tối đa. Nó có nguồn gốc (theo OED) ở Mỹ vào cuối thế kỷ XIX. Một số báo năm 1904 của Cosmopolitan vừa nói rằng, “Ông ấy vừa suy đoán về một sự suy yếu - một mức lợi nhuận cực kỳ nhỏ.”. Xem thêm: on, shoestring. Xem thêm:
An on a shoestring idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on a shoestring, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on a shoestring