on and on Thành ngữ, tục ngữ
hundred/thousand/million and one
very/too many I can think of a hundred and one reasons why the new employee is not capable of doing his job.
on and on
continually, at tedious length The speech continued on and on until we finally left the gathering.
go on and on
Idiom(s): go on and on
Theme: CONTINUATION
to (seem to) last or go forever. (Folksy.)
• You talk too much, Bob. You just go on and on.
• The road to their house is very boring. It goes on and on with nothing interesting to look at.
liên tục
Liên tục và vĩnh viễn, bất dừng lại. Giáo viên cứ tiếp tục bay đi trong khi chúng tui rời nhau ở phía sau lớp. Chúng tui tiếp tục bước đi, chờ đợi một số dấu hiệu của nền văn minh .. Xem thêm: và tiếp tục tiếp tục
Liên tục, bền bỉ, bất dừng lại, như trong On and on họ vừa cưỡi suốt ba ngày. Cũng xem đi và về. . Xem thêm: và, trên ˌon và ˈon
mà bất dừng lại; liên tục: Con đường dường như đi và về. ♢ Ban nhạc phát đi liên tục, lặp lại các giai điệu tương tự nhau .. Xem thêm: và, trên bật và tiếp
Không ngừng; liên tục .. Xem thêm: and, on. Xem thêm:
An on and on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on and on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on and on