on credit Thành ngữ, tục ngữ
on credit
promising to pay at some future time赊欠
I bought it on credit.这是我赊帐买的。
Goods in our shop are not sold on credit but have to be paid for in cash.本店货物现金交易,概不赊欠。
sell sth on credit
Idiom(s): sell sth on credit
Theme: SALES
to sell something now and let the purchaser pay for it later.
• I'm sorry, we don't sell groceries on credit. It's strictly cash-and-carry.
• There is a shop around the corner that sells clothing on credit.
buy sth on credit
Idiom(s): buy sth on credit
Theme: PAYMENT
to purchase something now and pay for it later (plus interest).
• Almost everyone who buys a house buys it on credit.
• I didn't have any cash with me, so I used my credit card and bought a new coat on credit.
bằng tín dụng
Đã mua nợ một số hoặc tất cả chi phí của thứ gì đó trong tương lai, toàn bộ hoặc trả góp, thay vì trả trước số trước đó. Chúng tui rất cần một chiếc ô tô mới nhưng trước tiết kiệm của chúng tui đã cạn khá nhiều, vì vậy chúng tui phải mua nó theo hình thức tín dụng. Bạn nên phải ngừng mua đồ bằng tín dụng, nếu bất bạn sẽ mắc nợ cả đời .. Xem thêm: tín dụng, trên * tín dụng
(để làm gì)
1 . khen ngợi hoặc công nhận vai trò của một người trong điều gì đó. (* Điển hình: nhận ~; có ~; cho ai đó ~.) Đặc biệt là với rất nhiều ~, nhiều ~.) Mary sẽ nhận được rất nhiều công lao cho thành công của nhóm. Mỗi đội trưởng của đội sẽ nhận được tín dụng.
2. khen ngợi hoặc công nhận ai đó có một phẩm chất cụ thể. (* Điển hình: nhận được ~; có ~; cho ai đó ~.) Chúng tui đánh giá cao tiềm năng của cô ấy trong chuyện khiến tất cả người tìm ra sự khác biệt của họ. Chúng tui sẽ ghi công cho Sharon vì sự hài hước tốt của cô ấy.
3. tín dụng được cấp vào tài khoản của ai đó cho một số giao dịch tài chính khác. (* Điển hình: nhận ~; có ~; cho ai đó ~.) Tôi sẽ ghi công cho bạn đối với hàng hóa được trả lại. Chúng tui đã nhận được tín dụng cho séc Brian vừa gửi cho chúng tôi. ghi có
bằng tín dụng; mua một cái gì đó bằng cách sử dụng tín dụng. Tôi vừa cố gắng mua một bộ đồ mới theo hình thức tín dụng, nhưng tui đã bị từ chối. Smiths mua tất cả thứ bằng tín dụng và rất nhiều nợ .. Xem thêm: tín dụng, trên. Xem thêm:
An on credit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on credit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on credit