by all means of Thành ngữ, tục ngữ
by all means of
Idiom(s): by all means of sth
Theme: POSITIVE
using every possible manner of something to do something.
• People will be arriving by all means of transportation.
• The surgeon performed the operation by all means of instruments.
bằng tất cả cách (cái gì đó)
Sử dụng tất cả các tùy chọn có thể. Chúng tui đã cố gắng hồi sinh anh ấy bằng tất cả cách hồi sức, nhưng cuối cùng vẫn bất thành công .. Xem thêm: tất cả, nghĩa là, của bằng tất cả cách
cố gắng làm điều gì đó bằng tất cả cách có thể cách thức của một cái gì đó. Mọi người sẽ đến bằng tất cả phương tiện giao thông. Bác sĩ phẫu thuật vừa thực hiện ca mổ bằng tất cả các công cụ .. Xem thêm: all, by, mean, of. Xem thêm:
An by all means of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by all means of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by all means of