by coincidence Thành ngữ, tục ngữ
by coincidence
Idiom(s): by coincidence
Theme: HAPPENING
by an accidental and strange similarity; by an unplanned pair of similar events or occurrences.
• We just happened to be in the same place at the same time by coincidence.
• By coincidence, the circus was in town when I was there. I'm glad because I love circuses.
do ngẫu nhiên
Không cố ý xảy ra cùng lúc hoặc cùng cách với chuyện khác. Thật tình cờ, em gái tui và tui đã mua cho mẹ của chúng tui chiếc áo len tương tự nhau cho ngày sinh nhật của cô ấy. Tôi bất chỉ đến cùng một nơi với bạn một cách tình cờ — trợ lý của bạn cho tui biết nơi tui có thể tìm thấy bạn .. Xem thêm: bởi, sự tình cờ bởi sự tình cờ
bởi một sự tương tự nhau tình cờ và kỳ lạ; bằng cách ghép nối các sự kiện hoặc sự kiện bất có kế hoạch. Chúng tui chỉ tình cờ ở cùng một nơi vào cùng một thời (gian) điểm bởi sự trùng hợp ngẫu nhiên. Thật tình cờ, rạp xiếc vừa ở trong thị trấn khi tui ở đó. Tôi vui mừng vì tui yêu thích rạp xiếc .. Xem thêm: bởi, sự tình cờ sự tình cờ
Qua một sự tình cờ cùng thời, như trong sự tình cờ cả hai nhà nghiên cứu vừa khám phá ra cùng một giải pháp. [Giữa những năm 1600] Cũng tình cờ nhìn thấy. . Xem thêm: bởi, trùng hợp. Xem thêm:
An by coincidence idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by coincidence, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by coincidence