by choice Thành ngữ, tục ngữ
by choice
Idiom(s): by choice
Theme: CHOICE
due to conscious choice; on purpose.
• I do this kind of thing by choice. No one makes me do it.
• I didn't go to this college by choice. It was the closest one to home.
by choice|choice
adv. phr. As a result of choosing because of wanting to; freely. John helped his father by choice. Mary ate a plum, but not by choice. Her mother told her she must eat it. do lựa chọn
Cố ý; phụ thuộc trên quyết định hoặc sở thích của chính mình. Tôi biết rất nhiều tình nguyện viên bị buộc phải có mặt ở đây, nhưng tui ở đây bởi sự lựa chọn .. Xem thêm: bởi, sự lựa chọn sự lựa chọn
do sự lựa chọn có ý thức; vào mục đích. Tôi làm loại chuyện này theo sự lựa chọn. Không ai bắt tui làm điều đó. Tôi vừa không đến trường lớn học này bởi sự lựa chọn. Đó là nơi gần nhà nhất .. Xem thêm: do, lựa chọn theo lựa chọn
Cố ý, như một vấn đề ưu tiên. Ví dụ, Không ai bảo tui phải đến; Tôi ở đây bởi sự lựa chọn. Biểu thức này vừa thay thế biểu thức trước đó bằng lựa chọn, được sử dụng từ khoảng năm 1500.. Xem thêm: theo, sự lựa chọn của ˈchoice
bởi vì bạn vừa chọn: Tôi sẽ bất đến đó bởi sự lựa chọn .. Xem thêm: theo, sự lựa chọn. Xem thêm:
An by choice idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by choice, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by choice