on location Thành ngữ, tục ngữ
tại đất điểm
Của một bộ phim, chương trình truyền hình hoặc các phương tiện phụ thuộc trên video khác, được anchorage trong bối cảnh thế giới thực bất nằm trong trường quay. Chúng tui thực sự có thể anchorage phim tại đất điểm tại học viện đào làm ra (tạo) thực tế của FBI ở Virginia. Tôi luôn thích anchorage ở đất điểm, mặc dù thời (gian) tiết bất thể đoán trước ở vùng này của đất nước đôi khi có thể khiến chuyện đó trở nên phức tạp .. Xem thêm: về đất điểm
[của một bộ phim] được anchorage ở một nơi xaphòng chốngthu. Bộ phim này được anchorage tại đất điểm ở Ontario. Nữ diễn viên vừa đến đất điểm ở Tây Ban Nha cho bộ phim mới nhất của mình .. Xem thêm: trên. Xem thêm:
An on location idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on location, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on location