on my honor Thành ngữ, tục ngữ
on my honor
upon my word发誓;一定
I promise on my honor not to betray the secret.我发誓不泄露机密。 về danh dự của (một người)
1. Với sự chân thành tuyệt cú đối; với lời hứa hoặc lời thề nghiêm túc của một người. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Về danh dự của tôi, tui thề với bạn rằng tui không ăn cắp số trước đó! Nếu, vì danh dự của mình, bạn hứa sẽ tự xử, tui sẽ cho bạn đi dự tiệc với bạn bè của bạn. Với ý định chân thành (làm điều gì đó) mà bất bị theo dõi hoặc soi mói; theo hệ thống danh dự. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Để tiết kiệm chi phí thuê nhân viên làm chuyện ban ngày, chúng tui yêu cầu khách hàng danh dự để lại khoản thanh toán chính xác cho các mặt hàng của họ trước khi rời khỏi cửa hàng .. Xem thêm: danh dự, trên vì danh dự của một người
Quả sung. vào lời tuyên thệ trang trọng của một người; Trân trọng. Vì danh dự của tôi, tui sẽ có mặt đúng giờ. Anh ấy hứa trên danh dự của mình rằng anh ấy sẽ trả lại trước cho tui vào tuần tới .. Xem thêm: danh dự, trên vì danh dự của một người
Được tin tưởng để cư xử một cách danh dự và trung thực mà bất cần giám sát. Ví dụ, Các sinh viên vừa vinh dự bất tham tiềmo các ghi chú trong kỳ thi. Ban đầu đen tối chỉ một lời thề trang trọng, thành ngữ này có từ giữa những năm 1400. . Xem thêm: danh dự, trên danh dự của (một người)
Theo một nghĩa vụ được thực thi bởi sự chính trực cá nhân của một người có nghĩa vụ .. Xem thêm: danh dự, trên. Xem thêm:
An on my honor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on my honor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on my honor