on one's last legs Thành ngữ, tục ngữ
on one's last legs|last legs|leg|legs|on
adj. phr. Failing; near the end. The blacksmith's business is on its last legs. The dog is old and sick. He is on his last legs.
Compare: ONE FOOT IN THE GRAVE, ON ONE'S KNEES2.
on one's last legs
on one's last legs
Extremely tired, close to collapsing, as in We've been cleaning house all day and I'm on my last legs. This hyperbolic expression originally meant “close to dying,” and in John Ray's 1678 proverb collection it was transferred to being bankrupt. Soon afterward it was applied to the end of one's resources, physical or otherwise. It is sometimes applied to things, as in That furnace is on its last legs. trên đôi chân cuối cùng của (một người)
Gần như suy sụp hoặc chết. Tôi biết mình vừa ở những chặng cuối cùng của mình, vì vậy tui rất nhẹ nhõm khi nhìn thấy vạch đích của cuộc thi chase ở phía xa. Ed đang ở trên đôi chân cuối cùng của mình — bạn có lẽ nên cố gắng đến thăm anh ấy trong bệnh viện hôm nay .. Xem thêm: lần cuối cùng, cái chân, trên trên đôi chân cuối cùng của một người
Cực kỳ mệt mỏi, gần như sắp gục ngã, như trong Chúng ta vừa đã dọn dẹp nhà cửa cả ngày và tui đang ở trên đôi chân cuối cùng của mình. Biểu thức hypebol này ban đầu có nghĩa là "sắp chết", và trong bộ sưu tập câu châm ngôn năm 1678 của John Ray, nó được chuyển thành phá sản. Ngay sau đó, nó vừa được áp dụng cho chuyện kết thúc tài nguyên của một người, vật chất hay cách khác. Nó đôi khi được áp dụng cho tất cả thứ, như trong Lò nung đó đang ở trên những chân cuối cùng của nó. . Xem thêm: last, leg, on. Xem thêm:
An on one's last legs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on one's last legs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on one's last legs