on paper Thành ngữ, tục ngữ
on paper
1.judging by appearance表面上看
The football team look good on paper,but they have lost many games.这支足球队表面上看来挺不错,但他们已经输了许多场球。
2.in written words以书面形式
We must get the agreement down on paper.我们必须将此协议形成文字。
3. in theory理论上;从文字上看
The idea sounds good on paper,but I'm not sure whether it will really work.这个主意从字面上看是很好的,但我不敢肯定它是否真正能行得通。
The applicant looks good on paper.从书面材料看,这个申请人的情况很不错。
put sth on paper
Idiom(s): put sth on paper
Theme: COMMUNICATION - WRITTEN
to write something down.
• You have a great idea for a novel. Now put it on paper.
• I'm sorry, I can't discuss your offer until I see something in writing. Put it on paper, and then we'll talk.
on paper|on|paper
adv. or adj. phr. Judging by appearances only and not by past performance; in theory; theoretically. On paper, the American colonies should have lost the Revolutionary War. The football team lost many games, even though they looked good on paper. trên giấy
1. Trong một tài liệu in, viết hoặc đánh máy. Trên giấy tờ, nhân viên bị bắt gặp lấy đồ dùng vănphòng chốngsẽ bị sa thải ngay lập tức. Vui lòng gửi cho tui một email tóm tắt cuộc trò chuyện này. Tôi muốn có tất cả trên giấy tờ nếu vấn đề này xuất hiện trong tương lai. Theo giả thuyết hoặc lý thuyết. Đó là một ý tưởng hay trên giấy, nhưng tui không nghĩ rằng nó sẽ hoạt động trong môi trường thế giới thực. Trên giấy, những nam châm này được đánh giá là có tiềm năng kết dính siêu việt, nhưng tui không tin điều đó .. Xem thêm: trên, trên giấy trên giấy
Về lý thuyết, giả thuyết, cũng như trong Xem xét thương vong, trên giấy Người Mỹ vừa thắng trong Chiến tranh Việt Nam, hoặc Họ là một đội giỏi trên giấy tờ nhưng trên thực tế thì bất như vậy. Cách diễn đạt ẩn dụ này tương phản điều gì đó được viết ra với thực tế cụ thể. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: trên, trên giấy trên giấy
1 bằng văn bản. 2 trên lý thuyết hơn là trong thực tế .. Xem thêm: trên, giấy trên ˈpaper
xem xét điều gì đó từ những gì được viết ra về nó, hơn là những gì thực sự đúng trong thực tế; về lý thuyết: Ý tưởng này trông rất hay trên giấy, nhưng tui không chắc rằng nó rất thực tế .. Xem thêm: trên, trên giấy
1. Bằng văn bản hoặc bản in.
2. Về lý thuyết, trái ngược với hiệu suất thực tế hoặc thực tế: Đó là một đội tốt trên giấy, nhưng các thành viên của họ chơi kém với nhau .. Xem thêm: trên, giấy. Xem thêm:
An on paper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on paper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on paper