on the cusp Thành ngữ, tục ngữ
cusp
cusp on the cusp 1)
Astrol. at or during a
cusp (sense )
2) at or during a time of transition, as the moment of or just before a major change or event
trên đỉnh
1. Trên bờ vực của một số điểm bắt đầu hoặc bắt đầu của một số phát triển lớn. Thường được theo sau bởi "of (cái gì đó)." Nhóm của chúng tui đang chuẩn bị đưa ra một khám phá có thể thay đổi bộ mặt của y học hiện đại. Sau khi thành công trong vài năm, Mark cuối cùng vừa thành công rực rỡ với cuốn tiểu thuyết gần đây nhất của mình. Phân chia hoặc ngay giữa hai danh mục, khu vực, điều kiện khác nhau, v.v. Thường được theo sau bởi "between (something) and (something)." Tôi ghét thời (gian) tiết khó đoán, khó đoán mà chúng ta gặp phải khi chúng ta đang ở đỉnh điểm giữa mùa đông và mùa xuân. Nhà hàng nằm trên đỉnh giữa thức ăn nhanh và ăn uống tại chỗ, nhưng tiếc là cả hai đều bất có đặc quyền .. Xem thêm: trên
on the bend (of something)
Hình. vào thời (gian) điểm đánh dấu sự khởi đầu của một điều gì đó. Bóng bán dẫn vừa ở trên đỉnh của một thời (gian) đại mới trong điện hi sinh .. Xem thêm: trên
trên đỉnh
1. Trước ngưỡng cửa hoặc bờ vực của một sự phát triển hoặc hành động: một diễn viên đang trên đỉnh cao của chuyện trở thành một ngôi sao.
2. Ở ranh giới phân chia hoặc ranh giới của hai điều kiện hoặc phạm trù: một nghệ sĩ trên đỉnh giữa chủ nghĩa Victoria và chủ nghĩa hiện lớn .. Xem thêm: trên. Xem thêm: