on the good side of Thành ngữ, tục ngữ
get on the good side of
Idiom(s): get on the good side of sb
Theme: FRIENDS
to get in someone's favor.
• You had better behave properly if you want to get on the good side of Mary.
• If you want to get on the good side of your teacher, you must do your homework.
về mặt tốt của (ai đó)
Ở vị trí làm hài lòng ai đó; trong sự ưu ái hay ân sủng của ai đó. Tôi biết có thể khó để ở lại mặt tốt của ông chủ vì ông ấy hay thay đổi. Tôi khuyên bạn nên đứng về mặt tốt của hội cùng quản trị nếu bạn muốn đề xuất của mình có thời cơ được thông qua .. Xem thêm: tốt, của, về, bên * về mặt tốt của ai đó
và * về mặt tốt của ai đó có lợi cho ai đó. (* Điển hình: be ~; get ~.) Tôi vừa cố gắng ủng hộ mặt tốt của giáo viên, nhưng giáo viên đó bất có mặt tốt. Trước hết, đừng cố gắng lên mặt tốt của sếp .. Xem thêm: good, of, on, side. Xem thêm:
An on the good side of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the good side of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the good side of