on the inside Thành ngữ, tục ngữ
on the inside
on the inside
In a position of confidence or influence, as in The new reporter said he got his facts from at least one official on the inside. [c. 1930] bên trong
Gần hoặc ở vị trí quyền lực, ảnh hưởng hoặc sự tự tin và do đó có quyền truy cập vào thông tin bí mật, tuyệt cú mật (an ninh) hoặc nhạy cảm. Nếu chúng ta muốn tìm hiểu hoạt động bên trong của công ty, chúng ta cần liên hệ với ai đó bên trong! Khi tui đã ở bên trong, tui sẽ có thể cung cấp cho bạn thông tin về chiến lược chiến dịch của thống đốc .. Xem thêm: bên trong, trên bên trong
Ở vị trí tự tin hoặc có ảnh hưởng, như trong Phóng viên mới cho biết anh ta vừa nhận được sự thật của mình từ ít nhất một quan chức ở bên trong. [c. Năm 1930]. Xem thêm: bên trong, trên bên trong
ở vị trí ghi thông tin cá nhân. bất chính thức 1932 Daily Express Tôi vừa trò chuyện với những người đàn ông được đánh giá là ở trong nước, và họ vừa thông báo với tui rằng chắc chắn sẽ có những thay đổi ở phía trước và trong đường ba phần tư. . Xem thêm: bên trong, bên bên trong
làm chuyện trong một tổ chức và sở có thông tin bí mật (an ninh) về nó: Ai đó bên trong chắc chắn vừa chuyển thông tin cho bọn cướp ngân hàng .. Xem thêm: bên trong, trên ở bên trong
Ở vị trí tự tin hoặc có ảnh hưởng .. Xem thêm: bên trong, trên. Xem thêm:
An on the inside idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the inside, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the inside