Nghĩa là gì:
demerits
demerit /di:'merit/- danh từ
- điều lầm lỗi; điều đáng trách, điều đáng quở phạt; khuyết điểm
- (ngôn ngữ nhà trường) điểm xấu (nhất là về hạnh kiểm) ((cũng) demerit mark)
on the merits Thành ngữ, tục ngữ
on its merits
on its merits
Also, on one's merits or according to one's merits. With regard only to the intrinsic quality of something or someone. For example, Who supports it doesn't matter; we have to consider the idea solely on its merits, or The agency doesn't care about her references but wants to hire candidates according to their merits. [Late 1800s] về thành tích
Theo hoặc phụ thuộc trên các sự kiện hoặc phẩm chất cần thiết cho một người hoặc một tình huống, trái ngược với các rõ hơn kỹ thuật hoặc trả cảnh. Thường được sử dụng để tham chiếu đến quyết định của thẩm phán trong một vụ án pháp lý. Người bào chữa vừa đệ đơn đề nghị sa thải phụ thuộc trên chuyện cơ quan công tố bất đưa bằng chứng mới vào giai đoạn khám phá, nhưng thẩm phán vừa phán quyết rằng vụ án sẽ được xét xử phụ thuộc trên thành tích .. Xem thêm: công đức, trên. Xem thêm:
An on the merits idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the merits, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the merits