on the one hand Thành ngữ, tục ngữ
on the one hand
Idiom(s): on (the) one hand
Theme: ALTERNATIVES
from one point of view; as one side (of an issue). (Other points of view are expressed as on the other hand.)
• On one hand, I really ought to support my team. On the other hand, I don't have the time to attend all the games.
• On the one hand, I need Ann's help. On the other hand, she and I don't get along very well.
một mặt
Từ một quan điểm cụ thể. (Mặt khác, thường được theo sau bởi "mặt khác", làm nổi bật một quan điểm thứ hai, mâu thuẫn.) Tôi thực sự rất đau khổ. Một mặt, tui sẽ bắt đầu một công chuyện được trả lương cao để làm những gì tui luôn muốn kiếm sống. Nhưng mặt khác, tui sẽ phải di chuyển nửa vòng trái đất từ tất cả bạn bè và gia (nhà) đình của mình để làm điều đó .. Xem thêm: một mặt, một mặt một mặt
Ngoài ra, một mặt tay. Theo một quan điểm, từ một quan điểm. Cụm từ này thường được ghép với mặt khác để chỉ hai mặt của một vấn đề. Ví dụ, Một mặt chiếc xe này đắt tiền; mặt khác, nó có sẵn và chúng tui cần nó ngay bây giờ. [Nửa đầu những năm 1600]. Xem thêm: một mặt, một mặt, một mặt
và OT1H phr. & comp. abb. một điều cần xem xét là .... OT1H, U R đúng giờ, nhưng bạn quên đăng nhập.. Xem thêm: hand, on, one. Xem thêm:
An on the one hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the one hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the one hand