Nghĩa là gì:
backstreets
backstreet- danh từ
- phố hẹp (thường) ở phía sau các ngôi nhà
- tính từ
- làm lén lút, bất hợp pháp
on the streets Thành ngữ, tục ngữ
Streets ahead
If people are streets ahead of their rivals, they are a long way in front. trên (các) đường phố
1. Không có nơi cư trú hoặc chỗ ở vừa được thiết lập; Vô gia (nhà) cư. Mặc dù tui vẫn còn đi làm, nhưng tui không còn đủ trước thế chấp nữa và vừa phải sống trên đường phố gần một năm. Ngày càng có nhiều người ra đường khi giá thuê nhà tăng chóng mặt trong thành phố.2. Ở trạng thái được biết đến hoặc thảo luận rộng lớn rãi và công khai. Tất nhiên, người ta đồn thổi rằng anh ta vừa nhận hối lộ như vậy trong nhiều năm. Anh ấy đang quảng cáo trên đường phố rằng anh ấy đang tìm kiếm một tay bass để tham gia (nhà) vào ban nhạc của mình. Làm gái mại dâm. Ở khu vực này của thị trấn, có những người phụ nữ trên đường hàng đêm. Cô ấy thực sự vừa ở trên đường phố trong một số năm trước khi cô ấy tiết kiệm đủ trước để đi học lớn học ở một tiểu blast khác. Sống tự do, thường là sau khi được giải thoát khỏi nhà tù hoặc cảnh sát giam giữ. Ông trùm xã hội đen khét tiếng vừa được xóa tội danh và trở lại đường phố ngay ngày hôm đó. Chúng tui đang cố gắng hết sức để lật tẩy niềm tin này và đưa anh trai của chúng tui trở lại đường càng sớm càng tốt .. Xem thêm: trên trên ˈstreets
(không chính thức)
1 mà bất có nhà: Anh ta yếu và ốm yếu và anh ta biết mình sẽ bất sống sót trên đường phố.
2 Làm gái mại dâm: Cô ấy vừa ở trên đường phố từ khi cô ấy mười lăm tuổi .. Xem thêm: on, street. Xem thêm:
An on the streets idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the streets, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the streets