one of those things Thành ngữ, tục ngữ
one of those things
something is unfortunate but must be accepted Her sudden illness is one of those things and there is nothing we can do about it.
just one of those things
Idiom(s): just one of those things
Theme: PREVENTION - FAILURE
something that couldn't have been prevented; something caused by fate.
• I'm sorry, too. It's not your fault. It's just one of those things.
• I feel terrible that I didn't pass the bar exam. I guess it was just one of those things.
một trong những điều đó
Một sự kiện bất ngờ hoặc ngẫu nhiên. Cụm từ này thường được sử dụng khi một người muốn loại bỏ điều gì đó mà bất cần thảo luận hoặc quan tâm thêm. A: "Tôi vừa nghĩ rằng bạn sẽ bất đến!" B: "Ồ, bạn biết đấy, lịch trình của tui đã dọn dẹp vào phút cuối — đó chỉ là một trong những điều đó." Mắc bệnh chỉ là một trong những điều đó thôi các mẹ ạ. Đừng e sợ về điều đó !. Xem thêm: of, one, thing, những điều đó (chỉ) một trong những điều đó
được sử dụng để chỉ ra rằng bạn muốn vượt qua một sự kiện hoặc trải nghiệm bất may bằng cách coi nó là bất thể tránh khỏi hoặc được chấp nhận .. Xem also: of, one, thing, những (just) ˌ one of that ˈthings
dùng để nói rằng những điều bất may đôi khi xảy ra và chúng ta phải chấp nhận sự thật này: Anh ấy bất còn yêu tui nữa và trả toàn có tui không thể làm gì về nó. Đó chỉ là một trong những điều đó .. Xem thêm: của, một, điều, những. Xem thêm:
An one of those things idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one of those things, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one of those things