open and aboveboard Thành ngữ, tục ngữ
open and aboveboard
Idiom(s): aboveboard AND honest and aboveboard; open and aboveboard
Theme: HONESTY
in the open; visible to the public; honest. (Especially with keep, as in the examples. Fixed order.)
• Don't keep it a secret. Let's make sure that everything is aboveboard.
• You can do whatever you wish, as long as you keep it honest and aboveboard.
• The inspector had to make sure that everything was open and aboveboard.
open and aboveboard|aboveboard|open
adj. phr. Honest. Jacob felt that the firm he was doing business with wasn't entirely open and aboveboard. mở và trên bo mạch
Hoàn toàn hiển thị trước sự giám sát của công chúng; trả toàn và công khai trung thực hoặc hợp pháp. Mặc dù một số cơ quan quản lý vừa bày tỏ lo ngại về sự hợp nhất của hai công ty (nhiều) đa quốc gia, nhưng tất cả thứ về thỏa thuận đều công khai và ở trên. Thẳng thắn và công bằng, bất gian dối hay thủ đoạn, như trong phần Tôi sẽ tham gia (nhà) cùng bạn, nhưng chỉ khi tất cả thứ vẫn cởi mở và ổn định. Cả hai phiên bản của biểu thức này đều dư thừa, vì chúng sử dụng accessible và upperboard theo nghĩa "trung thực". Từ thứ hai, có từ đầu những năm 1600, xuất phát từ cờ bạc và đen tối chỉ đến thực tế là những người chơi bài bất giữ tay trên bàn (bàn cờ) có thể bị nghi ngờ đổi bài dưới bàn. . Xem thêm: bảng trên và, mở mở và trên bảng
Trung thực và công bằng. Thuật ngữ này xuất phát từ quy tắc rằng người chơi, khi chia bài, phải giữ tay của họ phía trên bàn cờ (tức là bàn). Có lẽ khi họ đặt tay dưới bàn, họ có thể đang đổi bài của mình. Cụm từ này vừa xuất hiện trên bản in sớm nhất vào năm 1608, trong cuốn Những đức tính và tệ nạn của Joseph Hall: “Tất cả các giao dịch của anh ấy đều là hình vuông và có mặt trên bàn cờ.” Nó vừa được sử dụng rất nhiều kể từ đó .. Xem thêm: aboveboard, and, open. Xem thêm:
An open and aboveboard idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with open and aboveboard, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ open and aboveboard