operate on Thành ngữ, tục ngữ
operate on
perform a surgical operation on给…开刀
They operated on him for a tumour.他们为他施行了切除肿瘤手术。
How many wounded soldiers are there who haven't been operated on yet?那儿还有多少伤员没有动过手术?hoạt động trên
1. Để thực hiện phẫu thuật trên một ai đó hoặc một con vật. Các bác sĩ sẽ phẫu thuật cho tui vào sáng mai, vì vậy tui không được phép ăn hoặc uống bất cứ thứ gì trước đó. Họ phải mổ con chó của tui vì có thứ gì đó mắc trong ruột của nó.2. Để làm chuyện trên hoặc boggle với một cái gì đó. Tom đang ở trongphòng chốngkhách điều khiển tivi, nhưng tui không thể nín thở để anh ấy sửa được. Trước khi vận hành máy giặt, tại sao bạn bất khắc phục sự cố của nó.3. Để có một số lập trường, vị trí hoặc quan điểm vừa được thiết lập mà từ đó ai đó hoặc một cái gì đó hoạt động. Nếu bạn hành động phụ thuộc trên giả định rằng tất cả người đang cố lợi dụng bạn, thì bạn sẽ bất bao giờ làm ra (tạo) được bất kỳ mối quan hệ có ý nghĩa nào với bất kỳ ai. Chúng tui luôn hoạt động phụ thuộc trên niềm tin rằng dịch vụ khách hàng cao cấp sẽ cho phép chúng tui cạnh tranh với các tập đoàn lớn hơn mà chúng tui đang cạnh tranh.. Xem thêm: trên, phẫu thuậtphẫu thuật cho ai đó
để thực hiện ca phẫu thuật trên một ai đó. Họ quyết định bất phẫu thuật cho cô ấy. Rốt cuộc thì cô ấy bất được phẫu thuật.. Xem thêm: trên, phẫu thuậtphẫu thuật một cái gì đó
1. để làm chuyện trên một cái gì đó; để làm chuyện với bên trong của một cái gì đó. (Như một bác sĩ phẫu thuật có thể phẫu thuật.) Anh ấy vừa cố gắng giải phẫu chiếc cùng hồ của mình và làm hỏng nó. Todd mở khóa cửa và sửa nó.
2. để hoạt động hoặc tiến hành kinh doanh trên một nguyên tắc hoặc giả định nhất định. Công ty luôn hoạt động phụ thuộc trên lý thuyết rằng khách hàng luôn đúng. Sam hoạt động phụ thuộc trên giả định rằng tất cả người đều ra ngoài để bắt anh ta.. Xem thêm: bật, hoạt động. Xem thêm:
An operate on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with operate on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ operate on