opt out Thành ngữ, tục ngữ
opt out
leave a system or decide not to participate
" I enjoy tennis but I'm so busy I had to opt out of the tournament." chọn bất tham gia (nhà) (một điều gì đó)
Để chọn bất tham gia (nhà) hoặc dính líu đến điều gì đó. Tôi vừa chọn bất tham gia (nhà) chuyến tham quan có chỉ dẫn viên, thích tự mình khám phá thành phố. Học sinh có thể tự do chọn bất tham gia (nhà) nếu bất muốn tham gia (nhà) vào hoạt động của trường .. Xem thêm: opt, out opt out (of something)
để chọn bất tham gia (nhà) vào điều gì đó. Nếu bạn làm vậy, tui sẽ phải chọn bất tham gia (nhà) câu lạc bộ. Sau đó, hãy tiếp tục và chọn bất tham gia (nhà) .. Xem thêm: chọn bất tham gia (nhà) chọn bất tham gia (nhà)
Chọn bất tham gia, như trong Trường chúng tui đã chọn bất tham gia (nhà) cuộc thi cấp tiểu bang. [Tiếng lóng; giữa những năm 1900]. Xem thêm: chọn, bất tham gia (nhà) chọn bất tham gia (nhà)
v. Để chọn bất tham gia (nhà) vào điều gì đó: Khi thuê xe, cô ấy vừa chọn bất tham gia (nhà) thêm bảo hiểm. Mọi người trong đội bóng chày của tui sẽ chạy marathon, nhưng tui đã chọn bất tham gia. . Xem thêm: chọn, bất tham gia. Xem thêm:
An opt out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with opt out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ opt out