order someone about Thành ngữ, tục ngữ
order someone about
order someone about
Give peremptory commands to someone, be domineering, as in That teacher had better learn not to order us about. [Mid-1800s] đặt hàng (một) về
Để cho người ta biết phải làm gì. Cụm từ này thường được sử dụng để nhấn mạnh rằng hành vi của ai đó đang kiểm soát và bất chính đáng. Bạn bất thể đặt hàng cho tui chỉ vì mẹ bất có ở đây! Bạn tui ở nơi làm chuyện đã được thăng chức, vì vậy bây giờ anh ấy nghĩ rằng anh ấy có thể ra lệnh cho tui về .. Xem thêm: ra lệnh ra lệnh cho ai đó về
Đưa ra lệnh bắt buộc cho ai đó, độc đoán, như trong điều đó giáo viên tốt hơn nên học cách bất đặt hàng cho chúng tui về. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: đặt hàng, ai đó. Xem thêm:
An order someone about idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with order someone about, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ order someone about