out front Thành ngữ, tục ngữ
out front
Idiom(s): out front
Theme: LOCATION
in the front of one's house.
• Our mailbox is out front.
• We have a spruce tree out front and a maple tree in the back.
ra trước
1. Ở phía trước và bên ngoài của một tòa nhà. Thưa ông, có một người đàn ông ở phía trước nói rằng ông ta cần kiểm tra vănphòng chốngcủa chúng tôi. Chúng tui sẽ đặt những chiếc đèn lồng độc đắc của chúng tui ra phía trước sau khi chúng tui khắc xong chúng. Đi trước những người khác trong một cuộc thi hoặc cuộc thi. Cô ấy vừa trở nên nổi bật trong các cuộc thăm dò kể từ khi hành vi vi phạm thuế của đối thủ được công khai. Gây ngạc nhiên cho tất cả tất cả người, vận động viên đến từ Scotland vừa vượt lên dẫn trước từ rất sớm trong cuộc đua và bất hề bỏ cuộc một chút nào .. Xem thêm: front, out out advanced
1. ở phía trước của ngôi nhà của một người. Hộp thư của chúng tui ở phía trước. Chúng ta có một cây vân sam ở phía trước và một cây phong ở phía sau.
2. dẫn đầu, như trong một cuộc đua. Con ngựa của tui đã vượt ra trước hai đoạn cho đến lượt cuối cùng. Các ứng cử viên khác đang ở phía trước trong các cuộc thăm dò. gặp bạn ở viện bảo tàng, ở phía trước. Từ trái nghĩa, đen tối chỉ mặt sau của một tòa nhà, nằm ở phía sau, tương tự như chuyện John ra sau sửa chiếc xe đạp của mình. Danh từ phía trước vừa được sử dụng cho mặt bên của một tòa nhà nơi có lối vào chính kể từ giữa những năm 1300; lùi về phía sau của một tòa nhà có từ cuối những năm 1300. . Xem thêm: phía trước, phía ngoài. Xem thêm:
An out front idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out front, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out front