Nghĩa là gì:
caution caution /'kɔ:ʃn/- danh từ
- sự thận trọng, sự cẩn thận
- to act with caution: hành động thận trọng
- caution!: chú ý! cẩn thận!
- lời cảnh cáo, lời quở trách
- to be dismissed with a caution: bị cảnh cáo và cho về
- (thông tục) người kỳ quái; vật kỳ lạ
- (thông tục) người xấu như quỷ
- caution is the parent of safety
- ngoại động từ
- báo trước, cảnh cáo
- to caution somebody against something: cảnh cáo ai không được làm điều gì
out of an abundance of caution Thành ngữ, tục ngữ
a caution
a bold or shocking person, no shrinking violet She is a caution! She told the judge he was all wrong.
caution
(See a caution)
throw caution to the wind
live or act carelessly, not be cautious Let's throw caution to the wind and buy ten dresses!
throw caution to the winds|caution|discretion|thro
v. phr. To be daring; make a bold or risky move. Hearing that Apaches were planning to start a war, the whites decided to throw caution to the winds and attack the Apaches first.
throw caution to the winds
throw caution to the winds
Also, throw discretion to the winds. Behave or speak very rashly, as in Throwing caution to the winds, he ran after the truck, or I'm afraid she's thrown discretion to the winds and told everyone about the divorce. This expression uses to the winds in the sense of “utterly vanishing” or “out of existence,” a usage dating from the mid-1600s. The first recorded use of throw to the winds was in 1885. ở khía cạnh thận trọng
Để tránh hành vi rủi ro hoặc không trách nhiệm; phải rất thận trọng. Tôi thích cẩn trọng và luôn giữ một số trước trong tài khoản tiết kiệm của mình. Vì chúng ta bất biết mình đang đi đâu, nên hãy thận trọng và đi sớm một giờ .. Xem thêm: thận trọng, sai sót, của, về phía hết sức cẩn trọng
Với nỗ lực nghiêm túc để đảm bảo rằng tất cả nguy cơ, rủi ro hoặc vấn đề tiềm ẩn đều được tránh. Ngoài sự cẩn trọng, tui luôn đảm bảo rằng mình có đủ trước để trang trải các khoản chi tiêu trong sáu tháng trong tài khoản tiết kiệm của mình, đềphòng chốngbất cứ điều gì xảy ra với công chuyện của tôi. Chúng tui tin rằng phản ứng dị ứng là đặc trưng cho cấu làm ra (tạo) gen của bệnh nhân đó, nhưng chúng tui cũng vừa tạm thời (gian) ngừng sử dụng thuốc với liều lượng đó một cách hết sức thận trọng .. Xem thêm: thận trọng, của, ngoài err ở bên thận trọng
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn phạm phải một khía cạnh thận trọng, bạn quyết định hành động một cách thận trọng, thay vì chấp nhận rủi ro. Tốt hơn là trong một vài lần tập tạ đầu tiên, bạn nên cẩn trọng và bắt đầu với mức tạ nhẹ hơn mức bạn nghĩ mình có thể chịu được. Lưu ý: Mọi người sử dụng các từ khác thay vì thận trọng, theo chủ đề họ đang thảo luận. Khi tui thảo luận vấn đề này với các bộ trưởng vào tháng Bảy, tui đã nói rằng chúng ta nên sai lầm ở khía cạnh rộng lớn lượng .. Xem thêm: thận trọng, sai lầm, của, về phía, bên. Xem thêm:
An out of an abundance of caution idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of an abundance of caution, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of an abundance of caution