throw dust in someone's eyes Thành ngữ, tục ngữ
throw dust in someone's eyes
throw dust in someone's eyes
Mislead someone, as in The governor's press aide threw dust in their eyes, talking about a flight at the airport when he was heading for the highway. This metaphoric expression alludes to throwing dust or sand in the air to confuse a pursuing enemy. [Mid-1700s] ném bụi vào mắt (một người)
Để đánh lừa hoặc đánh lừa ai đó bằng cách trình bày hoặc giới thiệu thông tin gây mất tập trung hoặc gây nhiễu. Một chiến thuật phổ biến của các chính phủ chuyên chế là ném bụi vào mắt chúng ta với nỗi sợ hãi và kích động lòng thù hận để ngăn chúng ta đặt câu hỏi về sự củng cố quyền lực của họ. Xem thêm: bụi, mắt, ném ném bụi vào mắt ai đó
Lừa dối ai đó, như trong bài Người phụ tá báo chí của Thống đốc ném bụi vào mắt họ, nói về một chuyến bay tại sân bay khi anh ta đang đi ra đường cao tốc. Cách diễn đạt ẩn dụ này đen tối chỉ đến chuyện ném bụi hoặc cát lên bất trung để gây nhầm lẫn cho kẻ thù đang truy đuổi. [Giữa những năm 1700] Xem thêm: bụi, mắt, ném ném bụi vào mắt ai đó
đánh lừa ai đó bằng cách trình bày sai hoặc chuyển hướng sự chú ý khỏi một điểm. Xem thêm: bụi, mắt, ném ném bụi vào mắt ai đó, để
đánh lừa ai đó. Thuật ngữ này, vừa được biết đến vào thời (gian) La Mã cổ đại, xuất phát từ chuyện các binh sĩ gây nhiễu đối phương bằng cách ném bụi hoặc cát lên bất trung, làm ra (tạo) ra một loại màn khói nguyên thủy. Được sử dụng bởi quân đội của Mohammed cũng như nhiều dân tộc sơ khai khác, phương pháp này được nhắc đến bởi Erasmus (Adagia, 1523), người vừa gọi nó là "Một mưu kế có ích." Vào thời (gian) của Benjamin Franklin, thuật ngữ này vừa được sử dụng theo nghĩa bóng. Ông viết (Tác phẩm, 1767) “Cần phải có một bài diễn văn dài để ném cát bụi vào mắt thường. Xem thêm: bụi, ném Xem thêm:
An throw dust in someone's eyes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw dust in someone's eyes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw dust in someone's eyes