out of business Thành ngữ, tục ngữ
go out of business|business|go|out of business
v. phr. To cease functioning as a commercial enterprise.
The windows of the store are all boarded up because they went out of business.
out of business
out of business 1) No longer carrying on commercial transactions, as in
He's decided to go out of business when he turns sixty-five, or
The supermarkets are putting the small grocers out of business. 2) Not in working order, inoperative, as in
It looks as though the merry-go-round is out of business tonight. Also see
out of commission;
go out, def. 5.
put out of business
put out of business see
out of business.
ngừng kinh doanh
Không còn hoạt động như một doanh nghề thương mại, thường là do bất có đủ hoạt động thương mại để trang trải chi phí và làm ra (tạo) ra lợi nhuận. Không, Tom's Hardware vừa ngừng hoạt động trong nhiều năm. Các chuỗi bán lẻ lớn này vừa khiến nhiều công ty nhỏ hơn phải ngừng kinh doanh .. Xem thêm: kinh doanh, của, loại bỏ
ngừng kinh doanh
1. Không còn thực hiện các giao dịch thương mại, như trong He's quyết định ngừng kinh doanh khi anh ấy bước sang tuổi 65, hay Các siêu thị đang ngừng kinh doanh các cửa hàng tạp hóa nhỏ.
2. Không hoạt động theo thứ tự, bất hoạt động, như trong Có vẻ như đêm nay chiếc đu anchorage bất hoạt động. Cũng xem ra khỏi hoa hồng; đi ra ngoài, def. 5.. Xem thêm: doanh nghiệp, của, ngoài
ra khỏi doanh nghề
vừa ngừng hoạt động như một doanh nghề vì bất còn trước hoặc công việc: Các quy định mới sẽ khiến nhiều công ty nhỏ phải ngừng kinh doanh. ♢ Một số công ty du lịch có thể sẽ nghỉ kinh doanh trong mùa hè này .. Xem thêm: business, of, out. Xem thêm: