put someone away Thành ngữ, tục ngữ
put someone away
put someone away see
put away, def. 3.
bỏ đi
1. Theo nghĩa đen, để đặt một cái gì đó vào một nơi được chỉ định. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "away." Các con, hãy cất đồ chơi đi trước khi ăn tối. Tôi quyết định cất hết đồ trang trí đi ngay sau bữa tiệc để bất phải làm vào ngày hôm sau. Để ngừng tập trung vào hoặc chú ý đến điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "away." Hãy tạm gác những e sợ của bạn và hết hưởng thời (gian) gian ở bãi biển. Bạn phải dẹp bỏ nỗi sợ hãi sân khấu của mình và tập trung vào chuyện chơi nhạc. Để ăn hoặc uống toàn bộ thứ gì đó, đặc biệt là nhanh chóng hoặc dễ dàng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "away." Wow, đứa trẻ đó chắc chắn có thể bỏ thức ăn của mình! Tôi thường có thể cất một chai rượu một mình. Tôi hy vọng họ sẽ cất chiếc bánh pizza đó đi trong năm phút nữa. tiếng lóng Để giết ai đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "away." Người đàn ông nói rằng anh ta sẽ đuổi tui đi nếu tui nói với ai rằng tui đã nhìn thấy anh ta chôn trước trên cánh đồng. Công tố viên e sợ rằng họ sẽ loại bỏ các nhân chứng trước khi họ có thể làm chứng. Để chôn ai đó. Bởi vì mặt đất trả toàn bị đóng băng, họ sẽ bất thể đưa cha tui đi trong ít nhất một tháng nữa. Đưa ai đó vào nhà tù hoặc trại tâm thần. Họ vừa tống cổ tên trùm xã hội đen khét tiếng suốt 40 năm, bất có thời cơ ân xá. Bởi vì họ bất hiểu bản chất của bệnh tâm thần phân liệt vào thời (gian) điểm đó, ông bà cố của tui đã đuổi bà tui đi khi bà còn là một cô bé .. Xem thêm: đi, bỏ
đưa ai đó đi
1. TV. để đưa ai đó vào tù trong một thời (gian) gian dài. (Thế giới ngầm.) Họ vừa đưa Bart đi trong mười lăm năm.
2. TV. để đánh bất tỉnh ai đó. Một cú gõ vào đầu và tui đưa anh ta đi.
3. TV. để giết ai đó. (Thế giới ngầm.) Tên xã hội đen đe dọa sẽ đuổi tui đi nếu tui báo cảnh sát. . Xem thêm: đi, đặt, ai đó. Xem thêm: