put someone up to Thành ngữ, tục ngữ
put someone up to
put someone up to
Incite someone to do something, especially a mischievous or malicious act. For example, My brother put me up to making those prank telephone calls, or They didn't think of it on their own; someone put them up to it. [Early 1800s] đưa (một) lên (một cái gì đó)
Gây ra, thuyết phục hoặc áp lực một người làm hoặc tham gia (nhà) vào một điều gì đó được coi là nghịch ngợm, bị coi là xấu hoặc độc hại. Anh ta luôn đặt em trai mình lên để chơi khăm người khác. Không ai đề cao tui cả — tui chỉ thực sự muốn xăm mình .. Xem thêm: đặt lên, đưa ai đó lên để
Xúi giục ai đó làm điều gì đó, đặc biệt là một hành động tinh quái hoặc ác ý. Ví dụ, Anh trai tui bắt tui phải thực hiện những cuộc điện thoại chơi khăm đó, hoặc Họ bất tự mình nghĩ ra; ai đó đặt họ lên với nó. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: đặt, ai đó, lên. Xem thêm:
An put someone up to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put someone up to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put someone up to