put the fear of God into Thành ngữ, tục ngữ
put the fear of God into
put the fear of God into
Terrify someone, as in The school counselor put the fear of God into the girls when she talked about AIDS. This phrase alludes to a time when most people had a mingled feeling of dread and reverence toward the deity. [Late 1800s] đặt lòng kính sợ Đức Chúa Trời vào (một)
Khiến người ta không cùng lo sợ về sau quả tiềm ẩn của một điều gì đó, chẳng hạn như hành vi sai trái, thường là bằng những lời đe dọa hoặc mô tả bằng hình ảnh về những sau quả đó. Giáo viên hóa học của chúng tui đã đặt sự kính sợ Chúa trong chúng tui về chuyện đánh lừa tất cả người khi đến gần các chất hóa học và axit. Suýt nữa thì bị chiếc xe đó đâm vào thực sự khiến tui sợ hãi Chúa — tui sẽ bất bao giờ lái xe khi tui mệt mỏi như vậy nữa! Xem thêm: sợ hãi, chúa ơi, hãy đặt vào (một )
Khiến người ta không cùng lo sợ về những sau quả tiềm ẩn của một điều gì đó, chẳng hạn như hành vi sai trái, thường là bởi các mối đe dọa hoặc mô tả bằng hình ảnh về những sau quả đó. Giáo viên hóa học của chúng tui đã đặt nỗi sợ Chúa vào chúng tui bằng cách đánh lừa xung quanh gần các hóa chất và axit. cố vấn đặt sự kính sợ Chúa vào các cô gái khi cô nói về bệnh AIDS. Cụm từ này đen tối chỉ thời (gian) kỳ mà hầu hết tất cả người đều có cảm giác sợ hãi và tôn kính lẫn lộn đối với vị thần. [Cuối những năm 1800] Xem thêm: sợ hãi, chúa, của, đặtXem thêm:
An put the fear of God into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put the fear of God into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put the fear of God into