put someone up Thành ngữ, tục ngữ
put someone up
put someone up see
put up, def. 5.
put someone up to
put someone up to Incite someone to do something, especially a mischievous or malicious act. For example,
My brother put me up to making those prank telephone calls, or
They didn't think of it on their own; someone put them up to it. [Early 1800s]
đưa lên
1. Để gắn kết, xây dựng hoặc dựng lên một thứ gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "up." Họ đang xây dựng những căn hộ cao tầng trên khắp thị trấn. Bạn có phiền đặt giá sách này lên cho tui không? 2. Để bảo quản thực phẩm được lâu, điển hình là đóng hộp. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "up." Mỗi mùa chúng tui hái được rất nhiều đào từ vườn của mình đến nỗi tui đã bán gần hết số đào đó để bán ở chợ. Cung cấp hoặc cung cấp một số hoặc tất cả số trước cần thiết để tài trợ cho một thứ gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "up." Công chuyện của tui là dồn trước để lấy bằng MBA. Chúng tui sẽ cùng ý trả một nửa khoản thanh toán trước, nhưng bạn phải tự thanh toán phần còn lại. Cung cấp một chỗ ở qua đêm, đặc biệt là tạm thời. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "up." Chúng tui sắp xếp cho anh trai của Jen vài tuần trong khi anh ấy tìm một căn hộ mới. Hãng hàng bất đề nghị đưa tui đến khách sạn qua đêm. Để thực hiện hành động hoặc các bước để giải quyết điều gì đó mà một người bất thích. Chủ yếu được sử dụng trong cụm từ "im lặng hoặc im lặng." Bạn liên tục than vãn rằng bạn bất có bất kỳ tình bạn ý nghĩa nào, nhưng bạn bất làm bất cứ điều gì để cố gắng hình thành một số. Đặt lên hoặc im lặng! Xem thêm: đặt, lên
đưa ai đó lên
tv. cung cấp cho ai đó nơi ở tạm thời; để cho ai đó ở lại qua đêm. Bạn có thể đưa tui lên trong một vài ngày? Xem thêm: put, someone, upXem thêm: